Visa là mối bận tâm của nhiều du khách sang Úc. Để làm hồ sơ, bạn cần điền mẫu đơn xin visa du lịch Úc 1419. Bài viết sau đây Vietnam Booking sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm thông tin và thực hiện mọi thứ đúng nhất. Chắc chắn một chuyến vi vu sang xứ sở chuột túi không còn là một giấc mơ quá xa vời.
Form 1419 là mẫu đơn xin visa du lịch Úc chuẩn do bộ nội vụ nước này ban hành. Visa đi Úc du lịch dành cho đối tượng muốn nhập cảnh vào Úc với mục đích tham quan, khám phá. Loại form 1419 không có tiếng Việt nên bạn cần điền bằng tiếng Anh theo yêu cầu.
Úc là một trong những điểm đến được yêu thích của giới trẻ (Ảnh: Internet)
Để lấy form khai xin visa Úc mẫu 1419, đương đơn truy cập vào đường link: https://www.vfsglobal.com/australia/vietnam. Sau đó bạn tham khảo và điền trực tiếp thông tin vào form này, sau đó in ra. Cuối cùng bạn mang chúng theo cùng với hồ sơ hoàn chỉnh để nộp tại trung tâm tiếp nhận thị thực Úc VFS Global.
4 trang đầu tiên của mẫu đơn visa du lịch Úc là một số điều khoản và quy định về thị thực. Sang trang thứ 5, bạn bắt đầu khai đơn như sau:
1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia?
Với câu hỏi này, bạn click vào ô “Outside Australia”
2. When do you wish to visit Australia?
Bạn sẽ điền thời gian dự định đến Úc và thời gian rời khỏi đất nước này. Từ ngày/tháng/năm -> ngày/tháng/năm.
3. How long do you wish to stay in Australia?
Tùy thuộc vào lịch trình mà bạn chọn ở lại Úc du lịch trong bao lâu.
4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion?
Với câu hỏi bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không? Bạn chọn “No” nếu Không và chọn Yes nếu Có (phải ghi thêm chi tiết những lần nhập cảnh sau này nếu bạn chọn “Có”.
Mẫu đơn xin visa du lịch Úc 1419 (Ảnh: Internet)
5. Specify the date you wish to extend your stay to
Điền thời gian chi tiết mà bạn muốn gia hạn visa.
6. Provide detailed reasons for requesting this further stay
Điền những lý do khiến bạn yêu cầu gia hạn visa du lịch Úc.
Với các câu 7-8-9. Đương đơn sẽ điền các thông tin chi tiết về bản thân của mình. Bao gồm tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu, thông tin hộ chiếu, quốc tịch, quê quán và tình trạng hôn nhân.
10. Are you or have you been known by any other name?
Nếu có tên khác bạn chọn Yes và ghi thêm tên ở bên dưới. Nếu không có, bạn chọn No.
11. Do you currently hold an Australian visa?
Nếu đang sở hữu visa Úc, bạn chọn “Có”, nếu không thì bạn chọn “No”.
12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa?
Câu hỏi này hỏi bạn có nộp form 103 để xin visa cho bố mẹ không? Bạn sẽ chọn “Yes” hoặc “No” tùy vào từng trường hợp.
>>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn xin visa đi Úc online
13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)?
Câu hỏi này hỏi đương đơn có sở hữu hoặc đang xin cấp thẻ APEC không? Nếu có bạn chọn Yes, nếu không bạn chọn No.
14. Are you a citizen of any other country?
Nếu bạn mang thêm quốc tịch nào khác thì chọn Yes và ghi tên nước bên dưới. Nếu không, chọn No.
15. Do you have other current passports?
Nếu bạn sở hữu hộ chiếu nào khác thì chọn Yes và cung cấp số hộ chiếu, tên quốc gia. Nếu không, bạn chọn No.
Có hộ chiếu nào khác không.
16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government?
Với câu hỏi này, bạn chọn Yes và cung cấp thêm thông tin về chứng minh thư được chính phủ cấp. Bao gồm: họ tên, loại giấy tờ, số chứng minh, quốc gia cấp. Nếu không được cấp chứng minh, chọn No.
Khung cảnh thiên nhiên tại Úc sẵn sàng mê hoặc bất kỳ vị khách nào ghé thăm (Ảnh: Internet)
17. In what country are you currently located?
Điền tên quốc gia đang sinh sống, ở đây bạn điền VIETNAM.
18. What is your legal status in your current location?
Bạn chọn Citizen: Công dân hoặc StudenT nếu đang là Học sinh/Sinh viên.
Đương đơn có thể bỏ qua câu 19 và trả lời câu 20, 21, 22, 23 cung cấp thông tin liên lạc như địa chỉ, số điện thoại, fax, mail…
24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members?
Câu 24 hỏi bạn đến Úc, ở Úc cùng người thân nào không. Nếu có bạn chọn Yes và cung cấp thông tin của người đi cùng. Nếu đi một mình, bạn chọn No.
25. Câu 25 hỏi bạn có ai trong gia đình không đi Úc với bạn không?
Bạn chọn tương tự Yes/No như trên.
26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country?
Câu này hỏi bạn có xuất phát từ quốc gia nào khác để đến Úc hay không. Bạn sẽ chọn Yes/No tùy trường hợp.
27 – 28. Do you have any friends or contacts in Australia?
Cung cấp thông tin họ hàng/bạn bè ở Úc nếu có. Nếu không chọn No.
29: Why do you want to visit Australia?
Câu này hỏi mục đích đến Úc của bạn. Bạn có thể ghi lịch trình vào bên dưới.
30. Do you intend to do a course of study while in Australia?
Đây là câu hỏi xem bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không? Bạn tiếp tục trả lời Yes/No.
31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months?
Câu hỏi này muốn hỏi bạn là trong 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?
Bạn chọn Yes/No và điền thông tin.
Mẫu visa du lịch Úc dạng rời (Ảnh: Internet)
32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia?
Bạn có sang Úc với mục đích chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe không? Bạn tick vào Yes/No tùy trường hợp.
33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia?
Câu hỏi này muốn hỏi bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ/nhân viên y tế trong khi ở Úc không? Bạn có thể chọn Yes/No tùy vào trường hợp của mình.
34. Câu 34 hỏi bạn và gia đình có bị bệnh lao không. Bạn cũng tiến hành chọn Yes/No.
35. Câu 35 bạn chọn “No”.
36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition?
Chọn Yes nếu bạn cần hỗ trợ chăm sóc bệnh lý và chọn No nếu sức khỏe của bạn bình thường.
37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months?
Câu hỏi này hỏi bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây nhất trước khi xin visa đi Úc chưa? Bạn có thể chọn Yes/No.
38. Trong câu hỏi này, bạn nên chọn No vì phía Úc muốn hỏi bạn đã từng vi phạm pháp luật hay không.
39. Câu hỏi về tình trạng nghề nghiệp hiện tại. Bạn có thể cung cấp đầy đủ dựa trên trường hợp của mình: Đang đi làm, nghỉ hưu, sinh viên…
40: Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia
Cung cấp thông tin tài chính bạn đang có.
41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia?
Chọn Yes nếu có người hỗ trợ chi phí đi Úc và chọn No nếu không.
42. Đối với câu hỏi bạn đã từng bị từ chối cấp visa Úc hoặc lưu trú trái phép ở Úc chưa? Bạn nên chọn No.
Từ câu 43 – câu 46 bạn cần cung cấp thông tin xem có ai hỗ trợ bạn điền form xin visa hay không.
47. Thông tin về hồ sơ visa du lịch Úc này sẽ được gửi cho ai?
Nếu bạn gửi cho chính bạn hay người được ủy quyền, bạn chọn Myself.
Xứ sở chuột túi có vô vàn điểm thú vị để bạn tham quan, khám phá (Ảnh: Internet)
Câu 48 – câu 49, đương đơn tiến hành truy cập website https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/visa-pricing-estimator để xem mức lệ phí visa và chọn hình thức thanh toán.
50. Tiến hành tích vào các hạng mục hồ sơ giấy tờ kèm theo.
Câu 51, 52. Đương đơn điền thông tin về sinh trắc học, chữ ký và ngày nộp đơn.
53. Điền thêm thông tin bổ sung nếu cần thiết.
Kết thúc mục này là bạn đã điền xong mẫu đơn xin visa du lịch đến Úc.
Vấn đề điền mẫu đơn xin visa đi du lịch Úc không khó nhưng rất nhiều mục và bạn dễ bị nhầm lẫn. Vì thế một đơn vị hỗ trợ xin visa trọn gói sẽ là lựa chọn tối ưu hơn cả. Bạn có thể tìm đến Vietnam Booking để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng nhất.
Với văn phòng từ Bắc – Trung – Nam, Vietnam Booking sẽ mang đến cho khách hàng sự thuận tiện và đảm bảo tới 99% visa đậu. Thêm vào đó, bạn còn có thể được hoàn lại phí visa nếu không may bị đánh trượt. Vì thế chẳng có lý do gì mà bạn không gọi ngay tới 1900 3498 để được hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa du lịch Úc chi tiết và dịch vụ trọn gói giá cạnh tranh nhất.
>>> Xem thêm: Dịch vụ làm visa đi Úc trọn gói
Ý kiến bạn đọc